Đã phát hành Itsuwa_Mayumi

Các đĩa đơn

  1. 少女 (Thiếu nữ)/空を見上げる夜は (21 tháng 10 năm 1972)
  2. 雨 (Mưa)/汚れ糸 (21 tháng 3 năm 1973)
  3. 昨日までの想い出 (Kỷ niệm cho đến hôm qua)/黒猫とゆりかご (1 tháng 7 năm 1973)
  4. 煙草のけむり (Hút thuốc/家(1 tháng 10 năm 1973)
  5. 冬ざれた街/(Thị trấn nhỏ mùa đông) 春風 (21 tháng 2 năm 1974)
  6. ミスター・クラウディ・スカイ (Trời u ám)/あじさいの花 (1 tháng 7 năm 1974)
  7. 酒酔草/ちいさな水たまり (1 tháng 10 năm 1974)
  8. 落日のテーマ/旅路 (21 tháng 2 năm 1975)
  9. うつろな愛 (Tình yêu không bền chặt)/リンゴの樹の下で (21 tháng 10 năm 1975)
  10. ジャングルジム (Single Version)/浜辺 (1 tháng 4 năm 1976)
  11. 海 (biển cả)/清い流れのように (21 tháng 6 năm 1977)
  12. ゲーム (Trò chơi)/東京 (21 tháng 10 năm 1977)
  13. さよならだけは言わないで (Đừng chỉ nới lời chia ly)/春に咲く花 (21 tháng 3 năm 1978)
  14. 残り火 (tàn tro)/恋愛ともだち (21 tháng 9 năm 1978)
  15. 夜汽車 (Chuyến xe đêm)/一葉舟 (21 tháng 4 năm 1979)
  16. 合鍵 (Chiếc chìa khóa)/岐路(みち) (21 tháng 9 năm 1979)
  17. 約束 (Lời hẹn ước)/こんなにもあなたを (21 tháng 3 năm 1980)
  18. 恋人よ(Người yêu dấu ơi)/ジョーカー (21 tháng 8 năm 1980)
  19. 運命 (Số mệnh)(さだめ)/春・のすたるじい (7 tháng 3 năm 1981)
  20. リバイバル (Phục hưng)/手紙 (21 tháng 9 năm 1981)
  21. ジグソーパズル/行きずり (21 tháng 3 năm 1982)
  22. 問わず煙草/あなたのいない夜 (21 tháng 6 năm 1982)
  23. 抱きしめて (Hãy ôm chặt em)(愛は夢のように)/野性の涙 (22 tháng 9 năm 1982)
  24. 真夜中のラブソング (Tình ca giữa ban đêm)/ラブリーデイ (21 tháng 4 năm 1983)
  25. 時計 (Chiếc đồng hồ)/夜行列車 (1 tháng 10 năm 1983)
  26. 野性の涙 (Những giọt lệ hoang dại)/窓 (10 tháng 12 năm 1983)
  27. 他人がえり/ジェラシー (5 tháng 3 năm 1984)
  28. 熱いさよなら (Tạm biệt)/ラブ (1 tháng 6 năm 1984)
  29. 密会 (Cuộc họp kín)/ジュ・テーム (5 tháng 12 năm 1985)
  30. 空 (Bầu trời)/風の詩(うた) (5 tháng 3 năm 1986)
  31. 時の流れに (Dòng thời gian trôi)〜鳥になれ〜/空 (1 tháng 4 năm 1986)
  32. 泣かないで (Xin đừng khóc)/家路 (27 tháng 8 năm 1986)
  33. そしてさよなら (Tạm biệt)/恋しさは今 (1 tháng 4 năm 1987)
  34. ハロー、マイ・フレンド (Xin chào! Bạn tôi ơi!)/恋しても (21 tháng 9 năm 1988)
  35. おまえ (Anh)/忘れたくない恋 (21 tháng 10 năm 1990)
  36. さよならは一度だけ (Chỉ một lần tạm biệt)/微笑みは出会いと共に (22 tháng 4 năm 1992)
  37. いつも そして いつまでも (Vĩnh viễn và vĩnh viễn)/海辺の恋 (21 tháng 8 năm 1992)
  38. 悲しみにまかせて (Niềm đau gửi lại cho tôi)/See You Again (21 tháng 2 năm 1994)
  39. うたかた/春・のすたるじい (Rearranged Version) (1 tháng 2 năm 1996)
  40. 恋は突然に (Chợt yêu)/風よ (22 tháng 5 năm 1996)
  41. 時は過ぎて (Thời gian đã qua)/いつかあなたと (22 tháng 1 năm 1997)
  42. 愛の約束 (Lời hẹn ước tình yêu)/心の歌 (19 tháng 7 năm 2000)
  43. ふれあう時を信じて/夢は時を越え (23 tháng 6 năm 2004)
  44. KOKORO NO TOMO (Người bạn của tâm hồn)/Try To Remember (24 tháng 8 năm 2005) song ca với DELON
  45. BORN AGAIN (Tái sinh)/花のように (24 tháng 7 năm 2013)

Các Album

  1. 五輪真弓/少女 (Thiếu nữ) (21 tháng 10 năm 1972)
  2. 風のない世界 (1 tháng 7 năm 1973)
  3. 時をみつめて (21 tháng 7 năm 1974)
  4. Mayumity - うつろな愛 (21 tháng 10 năm 1975)
  5. えとらんぜ (21 tháng 6 năm 1977)「私少し疲れたの」収録
  6. 蒼空 - TODAY (1 tháng 11 năm 1977)
  7. 残り火 (Tàn tro) (5 tháng 12 năm 1978)
  8. 岐路(みち)(21 tháng 11 năm 1979)
  9. 恋人よ (Người yêu dấu ơi) (6 tháng 9 năm 1980)
  10. マリオネット (21 tháng 9 năm 1981)
  11. 潮騒 (Tiếng gào thủy triều) (21 tháng 10 năm 1982)
  12. 窓 〜せめて愛を〜 (21 tháng 10 năm 1983)
  13. 風の詩 (5 tháng 12 năm 1985)
  14. 時の流れに (5 tháng 9 năm 1986)
  15. Wind and Roses (Gió và hoa hồng) (21 tháng 5 năm 1987)
  16. Four Songs (Bốn khúc ca) (1 tháng 7 năm 1988) ミニアルバム
  17. ノスタルジー (30 tháng 9 năm 1988)
  18. 名もなき道 (21 tháng 10 năm 1990)
  19. The Memorial Album (Album kỷ niệm) (21 tháng 8 năm 1992)
  20. Personal (Cá nhân) (9 tháng 3 năm 1994)
  21. 21世紀 (Thế kỷ 21) (1 tháng 2 năm 1996)
  22. Time To Sing (9 tháng 4 năm 2003)
  23. Welcome (31 tháng 10 năm 2007)

Các Album hát live

  1. 冬ざれた街( 1974年3月21日発売)- 渋谷ジァン・ジァンでの実況録音
  2. 本当のことを言えば (21 tháng 3 năm 1975)
  3. The SHOW - best concert album '75 (5 tháng 12 năm 1975)
  4. 春愁 (1 tháng 4 năm 1981)
  5. MAYUMI ITSUWA '83 (21 tháng 4 năm 1983)
  6. 熱いさよなら (21 tháng 7 năm 1984) - PARCO劇場での実況録音

Các Album tuyển chọn

  1. the best(1977年発売)
  2. 五輪真弓 全曲集 (Tuyển tập ca khúc) (21 tháng 11 năm 1977)
  3. MY SONGS/さよならだけは言わないで (1 tháng 8 năm 1978)
  4. 五輪真弓 コレクション (1 tháng 7 năm 1981)
  5. COLLECTION '82 (21 tháng 6 năm 1982)
  6. 五輪真弓全集~フェイバリット・ソングス (10 tháng 11 năm 1985)
  7. 五輪真弓 ベストコレクション (21 tháng 4 năm 1986)
  8. 五輪真弓 ベスト・セレクション (21 tháng 11 năm 1986)
  9. 五輪真弓 33 ALL singles (1 tháng 11 năm 1987)
  10. 五輪真弓 ニュー・ベストセレクション (22 tháng 11 năm 1989)
  11. アニヴァーサリー・イブ~Brand-new Best~ (1 tháng 9 năm 1991)
  12. Another Face ~English Best Selection (1 tháng 11 năm 1991)
  13. アンソロジーVOL. 1 (21 tháng 6 năm 1993)
  14. アンソロジーVOL. 2 (21 tháng 6 năm 1993)
  15. NOW & FOREVER (1 tháng 2 năm 1996)
  16. MAYUMI CLASSICS (20 tháng 2 năm 2002)
  17. BLUE ANTHOLOGY (17 tháng 12 năm 2003)
  18. MAYUMI THE BEST~KOKORO NO TOMO (Những ca khúc hay nhất của Mayumi ~ Người bạn tâm hồn) (21 tháng 12 năm 2005)
  19. GOLDEN☆BEST deluxe 五輪真弓 コンプリート・シングルコレクション (10 tháng 6 năm 2009)
  20. 五輪真弓40周年記念ベストアルバム「Lovers & Friends」 (23 tháng 10 năm 2013)

Các video

  1. 五輪真弓'83 (1 tháng 5 năm 1983)
  2. 五輪真弓 ライブ・時の流れに (21 tháng 1 năm 1987)
  3. Wind And Roses (CD VIDEO) (21 tháng 9 năm 1987)
  4. MASTER PIECE (Siêu phẩm) (1 tháng 4 năm 1988)
  5. 五輪真弓20周年コレクション コンサートツアー '92~'93 (10 tháng 1 năm 1993)